Định thức và các phép toán trên ma trận Định thức

  • det ( A B ) = det ( A ) det ( B ) = det ( B ) det ( A ) {\displaystyle \det(AB)=\det(A)\det(B)=\det(B)\det(A)\,} với mọi ma trận khả tích n-n A {\displaystyle A} và B {\displaystyle B} .
Từ đó det ( r I n ) = r n {\displaystyle \det(rI_{n})=r^{n}\,} và det ( r A ) = det ( r I n ⋅ A ) = r n det ( A ) {\displaystyle \det(rA)=\det(rI_{n}\cdot A)=r^{n}\det(A)\,} với mọi ma trận n {\displaystyle n} - n {\displaystyle n} A {\displaystyle A} và mọi số r {\displaystyle r} .
  • Ma trận A {\displaystyle A} trên một trườngkhả nghịch khi và chỉ khi định thức của A khác 0, trong trường hợp này ta có:
det ( A − 1 ) = det ( A ) − 1 {\displaystyle \det(A^{-1})=\det(A)^{-1}\,} det ( A ⊤ ) = det ( A ) {\displaystyle \det(A^{\top })=\det(A)\,} .
Các chủ đề trong Đại số tuyến tính
Khái niệm cơ bản
Ma trận
Song tuyến tính
Đại số đa tuyến tính
Xây dựng không gian vectơ
Đại số tuyến tính số